Vocabulary 11 Flashcards Preview

Intro Viet for English Speakers > Vocabulary 11 > Flashcards

Flashcards in Vocabulary 11 Deck (452)
Loading flashcards...
1
Q

I don’t know him very well.

A

Tôi không biết anh ấy rõ lắm. / Tôi không biết rõ anh ấy lắm.

2
Q

I don’t understand.

A

Tôi không hiểu

3
Q

I can drive a car

A

Tôi lái xe hơi được

4
Q

This evening

A

tối nay

5
Q

I am going to a movie tonight.

A

Tối nay tôi sẽ đi xem phim.

6
Q

I left (cease, desist, halt) for 4 years

A

tôi nghỉ 4 năm

7
Q

I’m full.

A

Tôi no rồi!

8
Q

I will go to the southern region after visiting my wife’s family

A

Tôi sẽ đi miền Nam sau khi thăm gia đình vợ

9
Q

I will be in Hà Nội

A

Tôi sẽ ở Hà Nội

10
Q

I was born February 11, 1957

A

Tôi sinh ngày 11 tháng 2 năm 1957

11
Q

I live in Saigon

A

Tôi sống ở Sài Gòn

12
Q

I prefer morning

A

tôi thích buổi sáng hơn

13
Q

I like both

A

Tôi thích cả 2

14
Q

I often come to class early or late

A

Tôi thường đến lớp sớm hay muộn

15
Q

I usually drink hot coffee but in the summertime I like to drink iced coffee

A

Tôi thường uống cà phê nóng nhưng mùa hè tôi thích uống cà phê đá

16
Q

I studied by myself at home a little

A

tôi tự học ở nhà một chút

17
Q

I’m happy

A

tôi vui

18
Q

Shrimp

A

Tôm

19
Q

Graduation (tốt =good; nghiệp = industry)

A

tốt nghiệp

20
Q

tea

A

trà (so.); chè (no.)

21
Q

Iced tea

A

trà đá

22
Q

answer

A

trả lời

23
Q

French tea or Chinese tea

A

trà Pháp hoặc trà Trung Quốc

24
Q

(one) hundred

A

trăm

25
Q

white

A

trắng

26
Q

Desserts

A

Tráng miệng

27
Q

late

A

trễ (so.), muộn (no.)

28
Q

younger

A

trẻ hơn

29
Q

Much younger than you (or than me or than older brother)

A

trẻ hơn anh nhiều

30
Q

On

A

trên

31
Q

sky

A

trời

32
Q

rain

A

trời mưa

33
Q

Hot weather (hot air or hot sky)

A

trời nóng

34
Q

Is the weather hot or cold?

A

trời nóng hay lạnh?

lạnh = cold;

35
Q

Literally Sky or supernatural plus function word for calling someone. Used to express surprise or strong impression like oh my God or my goodness. Trời ơi Are you crazy? Or Trời ơi. Em đẹp kinh khủng. (You look so beautiful)

A

Trời ơi

36
Q

snow

A

trời có tuyết

37
Q

Inside Stephen’s heart

A

Trong lòng Stephen

38
Q

During the week (weekdays)

A

trong tuần / ngày thường

39
Q

noon

A

trưa

40
Q

Mid-day

A

trưa

41
Q

midday, noon

A

trưa

42
Q

Tomorrow noon

A

trưa mai

43
Q

before, the…before

A

trước

44
Q

before, previously

A

trước

45
Q

before

A

trước khi

46
Q

I lived in Hawthorne before.

A

Trước, tôi ở vùng Hawthorne.

47
Q

school

A

trường

48
Q

school

A

trường (học)

49
Q

university

A

trường đại học

50
Q

Architectural university

A

trường đại học kiến trúc

51
Q

from, since

A

Từ

52
Q

from

A

từ

53
Q

self

A

tự

54
Q

From . . . to

A

từ . . . đến

55
Q

from . . . Until

A

từ ..đến

56
Q

From noon until 6 p.m.

A

từ 12 giờ đến 6 giờ chiều

57
Q

From December 14 to 24

A

từ ngày mười bốn đến ngày hai mươi tư tháng mười hai

từ ngày mười bốn đến ngày hai mươi bốn tháng mười hai

[we read 24 as “hai mươi tư” more than “hai mươi bốn”]

58
Q

How far is your home from the sea?

A

từ nhà anh đến biển bao xa?

59
Q

from Nha Trang to

A

từ Nha Trang đến

60
Q

From Nha Trang to

A

từ Nha Trang về

61
Q

From number 1 to number 5

A

từ số 1 đến số 5

62
Q

From Vietnam to Singapore

A

từ Việt Nam đi Sin-ga-po/ở Việt-Nam đi Sin-ga-po

63
Q

đêm

A

từ 10:00p.m đến 1:00p.m

(từ 10 giờ đêm đến 1 giờ đêm)

64
Q

trưa

A

từ 11:00am đến 2:00pm

(từ 11 giờ trưa đến 2 giờ trưa)

65
Q

sáng

A

từ 2:00 am đến 10:00 am

(từ 2 giờ sáng đến 10 giờ sáng)

66
Q

chiều

A

từ 3:00pm đến 6:00pm

(từ 3 giờ chiều đến 6 giờ chiều)

67
Q

tối

A

từ 7:00p.m đến 9:00pm

(từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối)

68
Q

Self-test

A

Tự kiểm tra

69
Q

week

A

tuần

70
Q

This week

A

tuần này

71
Q

Next week (week after)

A

tuần sau

72
Q

Last week

A

tuần trước

73
Q

age

A

tuổi

74
Q

fresh

A

tươi

75
Q

It’s up to you (depending you)

A

Tùy anh

76
Q

It depends on (is up to) you

A

tùy anh

77
Q

billion

A

tỷ

78
Q

Australia

A

Úc

79
Q

drink

A

uống

80
Q

Drink tea

A

uống trà

81
Q

and

A

82
Q

And all the family

A

và cả nhà

83
Q

And Hoi An

A

và Hội An

84
Q

and next month I’ll begin studying Vietnamese history.

A

Và tháng sau/tới tôi (sẽ) bắt đầu học lịch sử Việt Nam.

85
Q

And drink coffee

A

và uống cà phê

86
Q

still

A

vẫn

87
Q

10,000

A

vạn (một vạn)

mười nghìnWe use “mười nghìn” more than “một vạn”

88
Q

yes, that’s right

A

vâng

89
Q

Yes, we are very happy

A

Vâng, chúng tôi rất hạnh phúc.

90
Q

yes

A

Vâng/ có

91
Q

Enter; go to

A

vào

92
Q

On / in / at

A

vào

93
Q

On the weekend

A

vào cuối tuần

94
Q

In what year

A

vào năm…

95
Q

Go to the workplace (or “in the workplace”)

A

Vào sở làm

96
Q

physics

A

vật lý

97
Q

So or therefore

A

vậy

98
Q

so

A

vậy

99
Q

So, as in “so you work until when”

A

vậy

100
Q

So you would walk or drive?

A

vậy anh sẽ đi bộ hay đi xe?

101
Q

So, you are going to go to Vietnam which day in December?

A

Vậy anh sẽ đi VN vào ngày nào của tháng 12?

102
Q

So, she is a public servant, right?

A

Vậy chị là viên chức à/ phải không?

103
Q

So _______ has been in the U.S. for 4 years.

A

Vậy _______ ở Mỹ được 4 năm rồi.

104
Q

therefore

A

vậy/thế

105
Q

to return (to), return home

A

về

106
Q

Return home

A

về nhà

107
Q

What time did you return?

A

về…lúc mấy giờ

108
Q

Because the plane is late

A

vì máy bay bị trễ

109
Q

Because of _______

A

vì _______

110
Q

Because the beef is more tender

A

vì thịt bò mềm hơn

111
Q

Because of my wife

A

vì vợ tôi

112
Q

public servant, official, civil servant

A

viên chức/ công chức

113
Q

Vietnamese, Vietnam

A

Việt (Nam)

114
Q

Bay (gần Vịnh Hạ Long = near Ha Long Bay)

A

Vịnh

115
Q

Gulf of Mexico

A

Vịnh Mexico

116
Q

My wife, your wife, older brother’s wife

A

vợ anh

117
Q

My wife

A

vợ anh

118
Q

Is your wife going to work?

A

Vợ anh có đi làm không?

119
Q

My wife cleaned

A

vợ anh lau chùi

120
Q

My wife / she

A

Vợ anh/ Em ấy

121
Q

My wife and I drink coffee every day

A

vợ chồng tôi uống cà phê mỗi ngày.

122
Q

Your wife’s name is _______, no?

A

Vợ của anh tên là _______ phải không?

123
Q

My wife has not yet woken up

A

vợ tôi chưa ngủ dậy/ chưa thức dậy

124
Q

My wife usually makes coffee

A

Vợ tôi thường làm cà phê

125
Q

My wife usually makes coffee for me

A

Vợ tôi thường làm cà phê cho tôi

126
Q

My wife and I

A

vợ tôi và tôi

127
Q

with

A

với

128
Q

With condensed milk?

A

với sữa đặc?

129
Q

fun

A

vui

130
Q

happy

A

vui

131
Q

Please wait a moment.

A

Vui lòng chờ một lát/ đợi một chút.

132
Q

Can you speak slow down please?

A

Vui lòng nói chậm lại.

133
Q

Can you speak again please?

A

Vui lòng nói lại một lần nữa.

134
Q

Bill, please!

A

Vui lòng tính tiền

135
Q

cheerful

A

vui tính

136
Q

area, suburb

A

vùng

137
Q

neighborhood

A

vùng

138
Q

Region (e.g. south or north)

A

vùng

139
Q

far

A

xa

140
Q

(sky) blue

A

Xanh da trời

141
Q

(tree) green

A

Xanh lá cây

142
Q

Ugly

A

xấu (không đẹp would be les strong)

143
Q

car

A

xe

144
Q

to look at

A

xem

145
Q

view

A

xem

146
Q

to see a movie

A

xem phim

147
Q

Watch a movie

A

xem phim

148
Q

to request

A

xin

149
Q

Hello!

A

Xin chào!

150
Q

Can you show me on the map?

A

Xin chỉ giùm trên bản đồ?

151
Q

Please speak more slowly

A

xin em nói chậm lại

152
Q

Please let me introduce you.

A

Xin giới thiệu

153
Q

beg pardon (of you), excuse me

A

xin lỗi

154
Q

Excuse me

A

Xin lỗi

155
Q

Sorry

A

Xin lỗi

156
Q

Excuse me; wait for me 5 minutes please

A

Xin lỗi anh, anh chờ em 5 phút nhé!

157
Q

sorry I’m late

A

Xin lỗi em, anh trễ.

158
Q

Excuse me (older man)

A

xin lỗi ông

159
Q

Please speak more slowly

A

xin nói chậm lại

160
Q

Mango

A

Xoài

161
Q

turn

A

xoay

162
Q

quiet

A

yên tĩnh

163
Q

love

A

yêu

164
Q

Natural environment

A

môi trường thiên nhiên

165
Q

Degree (temperature)

A

độ

166
Q

1.2

A

1,2

167
Q

25 degrees F

A

25 độ F

168
Q

12 degrees C

A

12 dộ C

169
Q

Cool, fresh

A

mát

170
Q

More than

A

hơn

171
Q

If it rains, then it’s a little cooler

A

nếu có mưa thì mát hơn một chút

172
Q

windy

A

nhiều gió

173
Q

Say it again

A

anh nói lại đi!

174
Q

The weather is not good for going to the beach

A

thời tiết không tốt để đi biển

175
Q

Park (meaning an outdoor public space with vegetation, not parking a car)

A

công viên

176
Q

Is there no park near your house?

A

gần nhà anh có công viên không?

177
Q

Southwest

A

Tây Nam

178
Q

Very big

A

lớn lắm

179
Q

In South Florida there is a large national park, the Everglades

A

ở miền Nam Florida có công viên quốc gia Everglades lớn lắm

180
Q

panther

A

con báo

181
Q

I want to go camping

A

anh muốn đi cắm trại

182
Q

Natural environment

A

môi trường thiên nhiên

183
Q

Do you take a lot of photographs?

A

anh có chụp hình nhiều không?

184
Q

This weekend where do you plan to go?

A

cuối tuần này anh định đi đâu ?

185
Q

I intend to go to a part of the Estero River where there is salt water

A

anh định đi sông Estero chỗ có nước mặn

186
Q

salt

A

muối

187
Q

sugar

A

đường

188
Q

salt

A

mặn

189
Q

pepper

A

tiêu

190
Q

sweet

A

ngọt

191
Q

chili

A

ớt

192
Q

Spicy food

A

thức ăn cay

193
Q

And Julie, how about her?

A

còn _______ thì sao? (here thì sao does not mean why, but what about?)

194
Q

Does Julie like spicy food?

A

Julie có thích ăn cay không?

195
Q

As for . . . (a person); how about?

A

còn

196
Q

How about her?

A

còn em thì sao?

197
Q

Usually not

A

thường thì không

198
Q

But she can eat spicy food a little

A

nhưng _______ có thể ăn cay một ít

199
Q

A little

A

một chút

200
Q

Order (in a restaurant); also means “call”

A

gọi

201
Q

You order pho?

A

anh ấy gọi Phở

202
Q

spicy

A

món cay

203
Q

Spicy food

A

thức ăn cay

204
Q

Bring me a bowl of chicken pho

A

cho anh một tô Phở gà

205
Q

Bring me a bowl of pho

A

em cho anh một tô phở

206
Q

May I ask you a question?

A

cho tôi hỏi

207
Q

May I ask you a question?

A

em cho tôi hỏi

208
Q

Bring me the bill / check

A

cho anh tính tiền

209
Q

Bring me the bill / check

A

tính tiền đi (đi at the end of the sentence implies pushing someone to do something

210
Q

Hey!

A

em ơi

211
Q

Early to bed, early to rise

A

ngủ sớm, thức dậy sớm nhe!

212
Q

Have a prosperous trip; have a safe trip; bon voyage

A

đi đường bình an

213
Q

Have a prosperous trip; have a safe trip; bon voyage

A

thượng lộ bình an

214
Q

Go out and have some fun!

A

đi chơi vui nhe!

215
Q

They beat whom (soccer game)?

A

thắng ai?

216
Q

Which team?

A

thắng đội nào?

217
Q

Did you celebrate?

A

anh có ăn mừng không?

218
Q

to celebrate

A

ăn mừng

219
Q

why did you not go paddle a boat?

A

tại sao anh không đi chèo thuyền?

220
Q

Because you had work

A

vì anh có nhiều việc phải làm

221
Q

Because you had to do a lot of work

A

vì anh phải làm nhiều việc

222
Q

in the US, people fish for fun, entertainment

A

ở Mỹ, người ta câu cá cho vui, giải trí

223
Q

In Vietnam people fish to eat

A

Ở VN , người ta câu cá để ăn

224
Q

_______ grandfather

A

Ông của _______

225
Q

Was a fisherman

A

là một ngư dân

226
Q

song

A

Bài hát

227
Q

Sing

A

hát

228
Q

Yesterday you didn’t go kayaking. Was Julie sad?

A

Hôm qua không đi chèo thuyền, Julie có buồn không?

229
Q

Are you a little sad?

A

Anh buồn một chút?

230
Q

But Julie is in a regular mood

A

Nhưng Julie bình thường

231
Q

Yesterday it (the sky / weather) was windy?

A

Hôm qua trời có nhiều gió?

232
Q

Sky / heaven / weather

A

trời

233
Q

wind

A

gió

234
Q

rain

A

mưa

235
Q

Wind and rain

A

gió và mưa

236
Q

Tomorrow, what time will you go fishing?

A

ngày mai mấy giờ anh đi câu cá?

237
Q

Go fishing

A

đi câu cá

238
Q

fishing

A

câu cá

239
Q

question

A

câu

240
Q

fish

A

241
Q

For how long will you go?

A

Anh sẽ đi bao lâu?

242
Q

I don’t know yet, but maybe around 4 hours

A

Tôi chưa biết, nhưng có lẽ khoảng 4 tiếng.

243
Q

I think the boat trip takes 2 hours to get there

A

Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.

244
Q

Deep water (really)

A

nước sâu (lắm)

245
Q

There are a lot of reefs

A

có nhiều đá ngầm

246
Q

Ever before? [as in have you every been there / done this before]

A

bao giờ chưa?

247
Q

I’m going with 6 buddies / companions / people

A

anh đi với 6 bạn

248
Q

Only just [ refers to an action that seems recent to the speaker; it can be something that recently happened, but recent can mean in minutes, days or years; it also can refer to actions in the future, as in, he’ll

A

(vừa) mới

249
Q

How long have you been married?

A

Anh lập gia đình bao lâu rồi?/ lâu chưa?

250
Q

married

A

lập gia đình/ kết hôn

251
Q

I just got married 4 years ago

A

Tôi mới lập gia đình 4 năm.

252
Q

5.2 (five point two)

A

năm chấm hai

253
Q

market

A

chợ

254
Q

When will you go fishing

A

Khi nào anh mới đi câu cá?

255
Q

Tomorrow I will go

A

ngày mai tôi mới đi.

256
Q

go to a wedding

A

đi đám cưới

257
Q

my friend

A

bạn em

258
Q

are you available; do you have time now?

A

rảnh không?

259
Q

what does “viết” mean (write)?

A

“viết” là gì?

260
Q

who makes the pancakes?

A

ai làm bánh kếp?

261
Q

warm

A

ấm

262
Q

eat with what?

A

ăn với gì?

263
Q

I ate breakfast already

A

Anh ăn sáng rồi

264
Q

I ate an apple

A

Anh ăn táo

265
Q

He sings at church

A

Anh ấy hát cho nhà thờ

266
Q

I taught myself Japanese for 5 years

A

Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.

267
Q

Are you hungry?

A

Anh đói (bụng) không?

268
Q

You can also make tasty pancakes

A

Anh làm bánh kếp cũng ngon.

269
Q

I can make pancakes

A

Anh làm bánh kếp được./ Anh biết làm bánh kếp.

270
Q

I also spoke Japanese for a while

A

Anh nói tiếng Nhật cũng tạm được.

271
Q

I already forgot

A

anh quên hết rồi

272
Q

I will go fishing

A

anh sẽ đi câu cá

273
Q

Do you feel that vegetable tastes good?

A

Anh thấy rau đó có ngon không?

274
Q

I feel that Julie speaks English well, but Julie does not feel confident

A

Anh thấy Julie nói tiếng Anh giỏi nhưng Julie thấy không tự tin.

275
Q

I usually drink black coffee

A

anh thường uống cà phê đen

276
Q

He still

A

anh vẫn

277
Q

pancake

A

bánh kếp

278
Q

Hungarian pancakes are thin like French pancakes

A

Bánh kếp Hungary cũng mỏng như bánh kếp Pháp.

279
Q

ever before

A

bao giờ chưa?

280
Q

much better now

A

bây giờ tốt hơn nhiều

281
Q

hot coffee

A

cà phê nóng

282
Q

the trees have many colors

A

cây có nhiều màu

283
Q

paddle

A

chèo

284
Q

paddle boat (Kayak)

A

chèo thuyền

285
Q

elsewhere

A

chỗ khác

286
Q

Don’t know yet

A

chưa biết

287
Q

not right yet

A

chưa tốt lắm

288
Q

we eat at restaurants / we eat out

A

chúng tôi ăn ở hiệu ăn/ chúng tôi ăn ở ngoài

289
Q

maytbe only in the U.S.?

A

có lẽ chỉ ở Mỹ thôi?

290
Q

There are many beautiful places to paddle

A

Có nhiều chỗ đẹp để chèo thuyền.

291
Q

It’s also ok

A

cũng được

292
Q

also fun

A

cũng vui

293
Q

I was invited to her house

A

đã mời em ở nhà của chị ấy

294
Q

go out to eat

A

đi ăn ở ngoài

295
Q

go out for dinner and then drink coffee

A

đi ăn tối, (và) uống cà phê thôi

296
Q

go out (including go out to play)

A

đi chơi

297
Q

Going where?

A

đi đâu?

298
Q

go to U.S. again

A

đi Mỹ lại

299
Q

go to a foreign country

A

đi nước ngoài

300
Q

go far

A

đi xa

301
Q

soccer (football) team

A

đội bóng đá của

302
Q

hungry?

A

đói bụng ?

303
Q

alarm clock / alarm

A

đồng hồ reo/ báo thức

304
Q

You speak English better than I speak Vietnamese

A

Em ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi nói tiếng Việt

305
Q

Do you have a family yet (are you married)?

A

em có gia đình chưa?

306
Q

I was at the home of my student

A

em đã ở nhà của một sinh viên của em

307
Q

I have seen trees in Vermont

A

em đã xem cây Thích ở Vermont

308
Q

Did you enjoy going out?

A

Em đi chơi có vui không?

309
Q

I don’t know how to paddle

A

em không biết cách chèo

310
Q

I think

A

em nghĩ

311
Q

I was wrong

A

em sai rồi

312
Q

I will visit you

A

em sẽ thăm anh

313
Q

she usually gets up late

A

em thường thức khuya

314
Q

class

A

giờ học

315
Q

most

A

hầu hết

316
Q

store

A

hiệu = tiệm

317
Q

Today is it cold?

A

Hôm nay trời có lạnh không?

318
Q

Yesterday I did not have any time in the lab

A

hôm qua anh không có giờ ở phòng thí nghiệm

319
Q

when I was young

A

Khi anh còn nhỏ

320
Q

not very happy

A

không vui lắm

321
Q

colder

A

lạnh hơn

322
Q

long

A

lâu rồi

323
Q

then

A

lúc đó

324
Q

lazy / idler

A

lười biếng = làm biếng

325
Q

cool

A

mát

326
Q

honey

A

mật ong

327
Q

color collection

A

màu thu

328
Q

How many times already?

A

Mấy lần rồi?

329
Q

thinner

A

mỏng hơn

330
Q

alone

A

một mình thôi

331
Q

summer and autumn

A

mùa hè và mùa thu

332
Q

autumn

A

mùa thu

333
Q

jam

A

mứt

334
Q

If I go to Florida

A

Nếu em đi Florida

335
Q

Hungarians also know how to make pancakes

A

người Hungary cũng (biết) làm bánh kếp

336
Q

church

A

nhà thờ

337
Q

At home I eat pancakes with sugar

A

Nhà tôi ăn bánh kếp với đường

338
Q

many colors

A

nhiều màu

339
Q

remember a little

A

nhớ một ít

340
Q

but Hungarians eat pancakes with meat

A

nhưng người Hungary ăn bánh kếp với thịt

341
Q

Blue Mountains

A

núi màu xanh

342
Q

in Vietnam, outside the streets are very dusty

A

ở VN ngoài phố/ ngoài đường có nhiều bụi.

343
Q

forget

A

quên hết

344
Q

that vegetable

A

rau đó

345
Q

Will go kayaking

A

sẽ đi chèo thuyền

346
Q

maple syrup

A

si - rô cây Thích

347
Q

because Julie has English class in the morning

A

tại vì Julie có giờ học tiếng Anh buổi sáng.

348
Q

Julie has been boating many times in America.

A

Julie (đi) chèo thuyền ở Mỹ nhiều lần rồi.

349
Q

Julie didn’t get up yet

A

Julie chưa thức dậy

350
Q

Did Julie ever go boating before?

A

Julie đi chèo chuyền thuyền bao giờ chưa?

351
Q

Julie likes pizza from different store

A

Julie thích pizza ở tiệm khác

352
Q

wake up

A

thức dậy

353
Q

usually drink

A

thường uống

354
Q

I never tried

A

tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử

355
Q

still warmer than Chicago

A

vẫn ấm hơn Chicago

356
Q

physics

A

vật lý

357
Q

My wife and I are going out

A

vợ chồng anh đi chơi

358
Q

with or without sugar?

A

với đường không?

359
Q

with or without milk

A

với sữa hay không sữa

360
Q

very fun

A

vui lắm

361
Q

Big bear

A

(con) gấu to

362
Q

our

A

(của) chúng tôi

363
Q

No, Thanks

A

(Dạ) không, cám ơn

364
Q

No, Thanks

A

(Dạ) không, cám ơn

365
Q

I’ve been here for six months.

A

(Dạ) tôi ở đây (được) sáu tháng rồi.

366
Q

enter

A

(đi) vào

367
Q

Central Vietnam (Long mountainous region)

A

(miền) Trung

368
Q

1500

A

(một) nghìn rưỡi

369
Q

103

A

(một) trăm linh/lẻ ba

370
Q

150

A

(một) trăm rưỡi

371
Q

15000

A

(một) vạn rưỡi/mười lăm nghìn

372
Q

I’ll give you (10.000 dong).

A

(Mười ngàn) được không?

373
Q

tomorrow

A

(ngày) mai

374
Q

So you work from 3 o’clock until when?

A

(Vậy) chị làm từ ba giờ đến mấy giờ?

375
Q

So

A

/ vậy/ thế?

376
Q

1 time per day

A

1 ngày 1 lần

377
Q

3 times per day

A

1 ngày 3 lần

378
Q

10 days

A

10 ngày

379
Q

$100

A

100 đô la

380
Q

11 p.m. (đêm = night)

A

11 giờ đêm

381
Q

11 p.m.

A

11 giờ tối

382
Q

12 midnight

A

12 giờ đêm

383
Q

12 midnight

A

12 giờ đêm

384
Q

12 noon

A

12 giờ trưa

385
Q

12 noon

A

12 giờ trưa

386
Q

16 days

A

16 ngày

387
Q

2 dogs in 2 houses

A

2 con chó ở 2 nhà

388
Q

Two million đồng (around $100)

A

2 triệu

389
Q

22 degrees C.

A

22 độ C

390
Q

3 months

A

3 tháng rồi

391
Q

3 boats

A

3 thuyền

392
Q

30 students

A

30 sinh vien

393
Q

500 Vietnam đồng

A

500 đồng

394
Q

6 p.m.

A

6 giờ chiều

395
Q

6 people

A

6 người

396
Q

6 hours?

A

6 tiếng?

397
Q

Oh…

A

À…

398
Q

who

A

ai

399
Q

Who cooks for your parents?

A

Ai nấu ăn cho bố mẹ anh?

400
Q

the lunar calendar

A

âm lịch

401
Q

Lunar, lunar calendar

A

âm lịch

402
Q

Eat

A

ăn

403
Q

Eat sweet soup

A

ăn chè

404
Q

Eat a meal (eat rice)

A

ăn cơm

405
Q

breakfast

A

ăn sáng

406
Q

Did you have breakfast yet?

A

ăn sáng chưa?

407
Q

Dinner at home

A

ăn tối ở nhà

408
Q

Eat lunch

A

ăn trưa

409
Q

Brother (…), older brother. Polite term used to address a male friend; (my) older brother or same age

A

anh

410
Q

England

A

Anh

411
Q

older brother, for a slightly older man, or for the man in a romantic relationship.

A

Anh

412
Q

Are you studying Vietnamese economics?

A

Anh (có) học kinh tế Việt Nam không?

413
Q

Where (did) you go

A

Anh (đã) đi đâu?

414
Q

What are you studying?

A

Anh (đang) học gì đó?

415
Q

What are you doing?

A

Anh (đang) làm gì đó?

416
Q

With whom are you talking?

A

Anh (đang) nói chuyện với ai?

417
Q

You are busy, no?

A

anh bận phải không?

418
Q

Please wait for me for 5 minutes!

A

Anh chờ em 5 phút nhe!

419
Q

I didn’t eat anything yet

A

Anh chưa ăn gì.

420
Q

Do you know Professor _______ at Yale?

A

Anh có biết thầy _____________ ở trường Yale không?

421
Q

Do you have any questions?

A

Anh có câu hỏi nào không?

422
Q

Are you thirsty

A

anh có khát không?

423
Q

One can see Ha Long Bay from Julie’s house

A

Anh có thể thấy Vịnh hạ Long từ nhà Julie.

424
Q

You also study how much longer?

A

anh còn học bao lâu nữa?

425
Q

Have you been to Ha Long Bay?

A

Anh đã đi Vịnh hạ Long bao giờ chưa?

426
Q

How long did you study Vietnamese language in America?

A

Anh đã học tiếng Việt ở Mỹ (được) bao lâu?

427
Q

Where are you?

A

Anh đang ở đâu?

428
Q

(Since) when did you come?(So.)

A

Anh đến (từ) hồi nào?

429
Q

You go to class earlier or later than the teacher?

A

Anh đến lớp sớm hơn giáo viên hay muộn hơn giáo viên?

430
Q

At what time will you return from the library

A

Anh đến thư viện hồi mấy giờ? (here hồi means time)

431
Q

Are you handsome?

A

Anh đẹp trai không?

432
Q

Go have fun, right?

A

Anh đi chơi vui nhe!

433
Q

Where are you going?

A

Anh đi dâu Can add any of these:Doesn’t change the meaning đấy / đó/ vậy/ thế?

434
Q

Where are you going? (In other contexts, dấy means there, but at the end of the word, it refers to an action in progress. You can omit it, but it is similar to our “now.” The same is true of đó)

A

Anh đi đâu đấy?

435
Q

You went to Vietnam five times already

A

Anh đi Việt Nam bón lần rồi

436
Q

How many times have you gone to Viet Nam

A

anh đi Vn mấy lần rồi?

437
Q

You are better

A

Anh đỡ hơn.

438
Q

repeat after me

A

Anh đọc theo em nhé!

439
Q

I pick up Julie (by car)

A

anh đón Julie

440
Q

You are more skilled

A

anh giỏi hơn

441
Q

What are you studying?

A

Anh học gì đó?

442
Q

How long have you been studying physics?

A

Anh học vật lý được bao lâu rồi?

443
Q

You finish studying at 6 p.m.

A

anh học xong lúc 6 giờ

444
Q

You ask

A

Anh hỏi

445
Q

You ask the questions

A

Anh hỏi đi!

446
Q

How are you?

A

Anh khỏe không?

447
Q

Are you well?

A

Anh khỏe không?

448
Q

How are you

A

Anh khỏe không?

449
Q

I didn’t go anywhere

A

Anh không đi đâu.

450
Q

You can’t study Vietnamese

A

anh không học tiếng Việt được?

451
Q

Where are you from?

A

Anh là người nước nào?

452
Q

What are you doing? (here đấy refers to an action in process, not to “there”)

A

Anh làm gì đấy?